Từ điển Thiều Chửu
屋 - ốc
① Nhà ở. ||② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.

Từ điển Trần Văn Chánh
屋 - ốc
① Nhà: 在屋裡 Ở trong nhà; ② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong; ③ (văn) Mui xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屋 - ốc
Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.


白屋 - bạch ốc || 板屋 - bản ốc || 地屋 - địa ốc || 金屋 - kim ốc || 茅屋 - mao ốc || 屋漏 - ốc lậu || 屋稅 - ốc thuế || 房屋 - phòng ốc || 葺屋 - tập ốc || 場屋 - trường ốc ||